cộng trừ đa thức một biến luyện tập
Tóm tắt nội dung: - Cung cấp, giới thiệu kiến thức về: Cộng, trừ đa thức một biến. - Giới thiệu các kĩ năng; phương pháp làm bài tập liên quan. Lưu ý khi học bài giảng: - Theo dõi kĩ video bài giảng; làm lại các ví dụ giáo viên đã cung cấp trong video. - Làm các bài tập về nhà để nắm chắc kiến thức đã
Bài Luyện tập trang 8. Bài 2: Bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu trang 9. Bài Luyện tập trang 12. Bài 3: Biểu đồ trang 13 giải bài tập 44 trang 45 Toán 7 tập 2, câu 44 trang 45 toán 7 tập 2, Câu 44 bài 8: cộng, trừ đa thức một biến trang 45 - sgk Toán 7 tập 2 Giải những
1. Kiến thức. - Nêu được ví dụ về tết kiệm tiền của. - Biết được lợi ích của tiết kiệm tiền của. 2. Kĩ năng. - Có kĩ năng sử dụng tiết kiệm quần áo, sách vở, đồ dùng, điện, nước,… trong cuộc. sống hằng ngày. (Không yêu cầu học sinh lựa chọn phương án
Câu 1: Cho hai đa thức và . Tính h (x) = f (x) + g (x) Câu 3: Tìm hiệu của f (x) - g (x) rồi sắp xếp kết quả theo lũy thừa tăng dần của biến biết và. II. Bài tập tự luận. a, Sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. a, Sắp xếp các hạng tử
Đề thi kiểm tra môn toán lớp 8 - Dạng 2: Phiếu luyện tập số 2 có đáp án. Đăng nhập. Đăng nhập Đăng ký Hỏi bài. Khóa học Thi Online. Tuyển sinh. Đăng nhập. Đăng ký. Khóa học Lớp 12. Môn học
mimpi ketemu orang tua yang sudah meninggal togel 4d. 1. Các kiến thức cần nhớĐể cộng hay trừ các đa thức một biến, ta làm một trong hai cách sauCách 1 Cộng, trừ đa thức theo “hàng ngang”Cách 2 Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm hoặc tăng của biến rồi đặt phép tính theo cột dọc tương ứng như cộng, trừ các số chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột.Ví dụ Cho hai đa thức \Px = {x^5} - 2{x^4} + {x^2} - x + 1\ ; \Qx = 6 - 2x + 3{x^3} + {x^4} - 3{x^5}\Tính $Px – Qx?$Giải\Px - Qx = \left {{x^5} - 2{x^4} + {x^2} - x + 1} \right - \left {6 - 2x + 3{x^3} + {x^4} - 3{x^5}} \right\\ = {x^5} - 2{x^4} + {x^2} - x + 1 - 6 + 2x - 3{x^3} - {x^4} + 3{x^5}\\ = 4{x^5} - 3{x^4} - 3{x^3} + {x^2} + x - 5.\ 2. Các dạng toán thường gặpDạng 1 Tính tổng hoặc hiệu của hai đa thứcPhương phápTa có thể thực hiện phép cộng- trừ theo hàng ngang, hoặc hàng dọc+ Có thể thực hiện phép trừ như sau\P\left x \right - Q\left x \right = P\left x \right + \left[ { - Q\left x \right} \right]\Dạng 2 Viết một đa thức dưới dạng tổng hoặc hiệu của hai đa thứcPhương phápTa có thể tách mỗi hệ số của đa thức đã cho thành tổng hoặc hiệu của hai số. Các hệ số này sẽ là hệ số của lũy thừa cùng bậc của hai đa thức phải tìm
Đang tải.... xem toàn văn Thông tin tài liệu Ngày đăng 17/07/2014, 0700 CHÀO MỪNG THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ LỚP 7A6 Tiết 61 Luyện tập Bài 1 Hãy tìm bậc của mỗi đa thức sau. a M= x 2 – 2xy + 5x 2 – 1 b N = x 2 y 2 – y 2 + 5x 2 – 3x 2 y +5 c Ax = 2x 4 + 3x 2 – 2x 4 + 1 Bµi 1 aM= x 2 – 2xy + 5x 2 -1 = 6x 2 – 2xy – 1 cã bËc lµ 2 bN = x 2 y 2 – y 2 + 5x 2 – 3x 2 y +5 cã bËc lµ 4 c Ax = 2x 4 + 3x 2 – 2x 4 + 1 = 3x 2 + 1 cã bËc lµ 2 Ax + Bx = x 2 – 2x – 8 C¸ch 2 Ax + Bx = 5x 3 + 3x 2 – 6x +2 + – 5x 3 – 2x 2 + 4x – 10 = 5x 3 + 3x 2 – 6x + 2 – 5x 3 – 2x 2 + 4x – 10 = 5x 3 – 5x 3 +3x 2 – 2x 2 + 4x – 6x + 2 – 10 = x 2 – 2x – 8 • Bài 2 Cách 1 Ax = 5x 3 + 3x 2 – 6x + 2 Bx = – 5x 3 – 2x 2 + 4x – 10 + Bài 2 Cho hai đa thức Ax = 5x 3 + 3x 2 – 6x +2 Bx = – 5x 3 – 2x 2 + 4x – 10 Tính Ax + Bx. Tiết 61 Luyện tập Bµi lµm P– 1 = – 1 2 – 2.– 1 – 8 P0 = 0 2 – – 8 P4 = 4 2 – – 8 Tiết 61 Luyện tập Bài 3 Cho đa thức Px = x 2 – 2x – 8 tính P– 1; P0; P4 = 1 + 2 – 8 = – 5 = – 8 = 16 – 8 – 8 = 0 a Px = – 5 + x 2 – 4x 3 + x 4 – x 6 Qx = – 1 + x + x 2 – x 3 – x 4 + 2x 5 b Px = – 5 + x 2 – 4x 3 + x 4 – x 6 Qx = – 1 + x + x 2 – x 3 – x 4 + 2x 5 Tiết 61 Luyện tập Bài 4 Cho hai đa thức Px = 3x 2 – 5 + x 4 – 3x 3 – x 6 – 2x 2 – x 3 Qx = x 3 + 2x 5 – x 4 + x 2 – 2x 3 + x - 1 a Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa tăng của biến b Tính Px + Qx c Tính Px – Qx d Tính Qx – Px Px + Qx= – 6 + x + 2x 2 – 5x 3 + 2x 5 – x 6 + c Px = – 5 + x 2 – 4x 3 + x 4 – x 6 Qx = – 1 + x + x 2 – x 3 – x 4 + 2x 5 Px – Qx= – 4 – x – 3x 3 +2x 4 – 2x 5 – x 6 – d Qx = – 1 + x + x 2 – x 3 – x 4 + 2x 5 Px = – 5 + x 2 – 4x 3 + x 4 – x 6 Qx– Px= 4 + x + 3x 3 – 2x 4 – 2x 5 + x 6 – Cách 2 câu c và d Px – Qx =– 5 + x 2 – 4x 3 + x 4 – x 6 – – 1 + x + x 2 – x 3 – x 4 + 2x 5 = – 5 + x 2 – 4x 3 + x 4 – x 6 + 1 – x – x 2 + x 3 + x 4 – 2x 5 = – 5 + 1 – x +x 2 – x 2 + x 3 – 4x 3 + x 4 + x 4 – 2x 5 – x 6 = – 4 –x – 3x 3 + 2x 4 – 2x 5 – x 6 Qx – Px = – 1 + x + x 2 – x 3 – x 4 + 2x 5 – – 5 + x 2 – 4x 3 + x 4 – x 6 = – 1 + x + x 2 – x 3 – x 4 + 2x 5 +5 –x 2 + 4x 3 – x 4 + x 6 = 5 – 1 + x + x 2 – x 2 + 4x 3 – x 3 + – x 4 –x 4 + 2x 5 + x 6 = 4 + x + 3x 3 – 2x 4 + 2x 5 + x 6 1 2 3 4 5 6 7 1234567 1 H kq Trò chơi ô chữ Câu 8 Là điều mà thầy cô và bố mẹ các em luôn mong muốn ở các em có 7 chữ cái hàng dọc màu xanh Câu 9 Là một cuộc thi trong ngành giáo dục gồm 15 chữ cái màu đỏ Cách chơi nh sau Mỗi hàng ngang ứng với một câu hỏi t ơng ứng với hàng của chúng Ví dụ hàng ngang thứ nhất ứng với câu 1, hàng ngang thứ 2 ứng với câu 2. Trả lời đúng mỗi câu hàng ngang đ ợc 10điểm . Trả lời đúng câu 8 Dọc đ ợc 20 điểm. trả lời đúng câu 9 Ngang cuối cùng đ ợc 30 điểm Chú ý Các ô màu vàng là các chữ cái ở cả câu 8 và câu 9 1 2 3 4 5 6 7 1234567 G O NUHT C OA TÂHN MAIG C H NI Ư D OT ÊB I YN Câu 1 Biểu thức a +b.2 dài + rộng nhân 2 là biểu thị của hình chữ nhật Câu 2 Tr ớc khi sắp xếp các hạng tử của một đa thức một biến ta phải làm gì ? Câu 3 Cho đa thức Ax= 5x 2 + 6x 7. 5 là hệ số gì ? Câu 4 Đa thức By= 6y 3 + 5y - 8 sắp xếp theo chiều nào của biến ? Câu 5 Đa thức 5x 3 y 4 z 2 + 6xy 7 có bậc là ? Câu 7 Ay là đa thức của Câu 6 Cho đa thức Bx =3x 4 +2x 2 -3x -7 thì - 7 là hệ số ? 1 I O I G C O H kq H VU IC V I Ê N IA I YO 5 ÂD G G O NUHT G I O 6 7 4 4 4 5 Hết giờ 1 phút PhÇn th ëng cña éi nhÊt lµ mét bng hång, mét trµng ph¸o tay vµ… [...]...Mét h×nh ¶nh Æc biÖt Ó gi¶i trÝ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ – Xem lại các bài tập đã làm – BTVN 50; 53 –SGK trang 46 – Đọc trước bài 9 – Nghiệm của đa thức một biến Tiết học kết thúc . 2x 2 + 4x – 10 + Bài 2 Cho hai đa thức Ax = 5x 3 + 3x 2 – 6x +2 Bx = – 5x 3 – 2x 2 + 4x – 10 Tính Ax + Bx. Tiết 61 Luyện tập Bµi lµm P– 1 = – 1 2 – 2.– 1 – 8 P0. LỚP 7A6 Tiết 61 Luyện tập Bài 1 Hãy tìm bậc của mỗi đa thức sau. a M= x 2 – 2xy + 5x 2 – 1 b N = x 2 y 2 – y 2 + 5x 2 – 3x 2 y +5 c Ax = 2x 4 + 3x 2 – 2x 4 + 1 Bµi 1 aM= x 2 . – 8 Tiết 61 Luyện tập Bài 3 Cho đa thức Px = x 2 – 2x – 8 tính P– 1 ; P0; P4 = 1 + 2 – 8 = – 5 = – 8 = 16 – 8 – 8 = 0 a Px = – 5 + x 2 – 4x 3 + x 4 – x 6 Qx = – 1 + x - Xem thêm -Xem thêm tiết 61 luyện tập cộng trừ đa thức 1 biến, tiết 61 luyện tập cộng trừ đa thức 1 biến,
cộng trừ đa thức một biến luyện tập